TT |
PHẦN, MỤC, MÃ, TÊN VÀ SỐ LƯỢNG TIÊU CHÍ |
Điểm năm 2016 |
Điểm tự chấm 6 tháng đầu năm 2017 |
Tăng/giảm điểm so với cuối năm 2016 |
PHẦN A. HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19) |
|
|
|
CHƯƠNG A1. CHỈ DẪN, ĐÓN TIẾP, HƯỚNG DẪN NGƯỜI BỆNH (6) |
18 |
23 |
|
1 |
A1.1 |
Người bệnh được chỉ dẫn rõ ràng, đón tiếp và hướng dẫn khoa học, cụ thể |
3 |
4 |
1 |
2 |
A1.2 |
Người bệnh, người nhà người bệnh được chờ đợi trong phòng đầy đủ tiện nghi và được vận chuyển phù hợp với tình trạng bệnh tật |
3 |
4 |
1 |
3 |
A1.3 |
Cải tiến quy trình khám bệnh, đáp ứng sự hài lòng người bệnh |
3 |
4 |
1 |
4 |
A1.4 |
Bệnh viện bảo đảm các điều kiện cấp cứu người bệnh kịp thời |
3 |
4 |
1 |
5 |
A1.5 |
Người bệnh được làm các thủ tục đăng ký, khám bệnh theo đúng thứ tự bảo đảm tính công bằng và mức ưu tiên |
3 |
3 |
0 |
6 |
A1.6 |
Người bệnh được hướng dẫn và bố trí làm xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng theo trình tự thuận tiện |
3 |
4 |
1 |
CHƯƠNG A2. ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ VẬT CHẤT PHỤC VỤ NGƯỜI BỆNH (5) |
16 |
18 |
2 |
7 |
A2.1 |
Người bệnh điều trị nội trú được nằm một người một giường |
4 |
4 |
0 |
8 |
A2.2 |
Người bệnh được sử dụng buồng vệ sinh sạch sẽ và đầy đủ các phương tiện |
3 |
4 |
1 |
9 |
A2.3 |
Người bệnh được cung cấp vật dụng cá nhân đầy đủ, sạch sẽ, chất lượng tốt |
3 |
4 |
1 |
10 |
A2.4 |
Người bệnh được hưởng các tiện nghi bảo đảm sức khỏe, nâng cao thể trạng và tâm lý |
3 |
3 |
0 |
11 |
A2.5 |
Người khuyết tật được tiếp cận đầy đủ với các khoa, phòng và dịch vụ khám, chữa bệnh trong bệnh viện |
3 |
3 |
0 |
CHƯƠNG A3. ĐIỀU KIỆN CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH (2) |
6 |
6 |
0 |
12 |
A3.1 |
Người bệnh được điều trị trong môi trường, cảnh quan xanh, sạch, đẹp |
3 |
3 |
0 |
13 |
A3.2 |
Người bệnh được khám và điều trị trong khoa, phòng gọn gàng, ngăn nắp |
3 |
3 |
0 |
CHƯƠNG A4. QUYỀN VÀ LỢI ÍCH CỦA NGƯỜI BỆNH (6) |
24 |
26 |
2 |
14 |
A4.1 |
Người bệnh được cung cấp thông tin và tham gia vào quá trình điều trị |
3 |
3 |
0 |
15 |
A4.2 |
Người bệnh được tôn trọng quyền riêng tư |
4 |
4 |
0 |
16 |
A4.3 |
Người bệnh được nộp viện phí thuận tiện, công khai, minh bạch, chính xác |
4 |
4 |
0 |
17 |
A4.4 |
Người bệnh được hưởng lợi từ chủ trương xã hội hóa y tế |
5 |
5 |
0 |
18 |
A4.5 |
Người bệnh có ý kiến phàn nàn, thắc mắc hoặc khen ngợi được bệnh viện tiếp nhận, phản hồi, giải quyết kịp thời |
4 |
5 |
1 |
19 |
A4.6 |
Bệnh viện thực hiện khảo sát, đánh giá sự hài lòng người bệnh và tiến hành các biện pháp can thiệp |
4 |
5 |
1 |
PHẦN B. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN (14) |
|
|
0 |
CHƯƠNG B1. SỐ LƯỢNG VÀ CƠ CẤU NHÂN LỰC BỆNH VIỆN (3) |
9 |
9 |
0 |
20 |
B1.1 |
Xây dựng kế hoạch phát triển nhân lực bệnh viện |
3 |
3 |
0 |
21 |
B1.2 |
Bảo đảm và duy trì ổn định số lượng nhân lực bệnh viện |
3 |
3 |
0 |
22 |
B1.3 |
Bảo đảm cơ cấu chức danh nghề nghiệp và xác định vị trí việc làm của nhân lực bệnh viện |
3 |
3 |
0 |
CHƯƠNG B2. CHẤT LƯỢNG NGUỒN NHÂN LỰC (3) |
11 |
11 |
0 |
23 |
B2.1 |
Nhân viên y tế được đào tạo liên tục và phát triển kỹ năng nghề nghiệp |
4 |
4 |
0 |
24 |
B2.2 |
Nhân viên y tế được nâng cao kỹ năng ứng xử, giao tiếp, y đức |
3 |
3 |
0 |
25 |
B2.3 |
Bệnh viện duy trì và phát triển bền vững chất lượng nguồn nhân lực |
4 |
4 |
0 |
CHƯƠNG B3. CHẾ ĐỘ ĐÃI NGỘ VÀ ĐIỀU KIỆN, MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC (4) |
12 |
14 |
2 |
26 |
B3.1 |
Bảo đảm chính sách tiền lương, chế độ đãi ngộ của nhân viên y tế |
3 |
3 |
0 |
27 |
B3.2 |
Bảo đảm điều kiện làm việc và vệ sinh lao động cho nhân viên y tế |
2 |
3 |
1 |
28 |
B3.3 |
Sức khỏe, đời sống tinh thần của nhân viên y tế được quan tâm và cải thiện |
3 |
3 |
0 |
29 |
B3.4 |
Tạo dựng môi trường làm việc tích cực và nâng cao trình độ chuyên môn |
4 |
5 |
1 |
CHƯƠNG B4. LÃNH ĐẠO BỆNH VIỆN (4) |
12 |
15 |
3 |
30 |
B4.1 |
Xây dựng kế hoạch, chiến lược phát triển bệnh viện và công bố công khai |
3 |
3 |
0 |
31 |
B4.2 |
Triển khai thực hiện văn bản chỉ đạo dành cho bệnh viện |
3 |
4 |
1 |
32 |
B4.3 |
Bảo đảm chất lượng nguồn nhân lực quản lý bệnh viện |
2 |
3 |
1 |
33 |
B4.4 |
Bồi dưỡng, phát triển đội ngũ lãnh đạo và quản lý kế cận |
4 |
5 |
1 |
PHẦN C. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35) |
|
|
0 |
CHƯƠNG C1. AN NINH, TRẬT TỰ VÀ AN TOÀN CHÁY NỔ (2) |
8 |
9 |
1 |
34 |
C1.1 |
Bảo đảm an ninh, trật tự bệnh viện |
4 |
4 |
0 |
35 |
C1.2 |
Bảo đảm an toàn điện và phòng cháy, chữa cháy |
4 |
5 |
1 |
CHƯƠNG C2. QUẢN LÝ HỒ SƠ BỆNH ÁN (2) |
6 |
8 |
2 |
36 |
C2.1 |
Hồ sơ bệnh án được lập đầy đủ, chính xác, khoa học |
3 |
4 |
1 |
37 |
C2.2 |
Hồ sơ bệnh án được quản lý chặt chẽ, đầy đủ, khoa học |
3 |
4 |
1 |
CHƯƠNG C3. CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Y TẾ (2) |
6 |
6 |
0 |
38 |
C3.1 |
Quản lý tốt cơ sở dữ liệu và thông tin y tế |
3 |
3 |
0 |
39 |
C3.2 |
Thực hiện các giải pháp ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và hoạt động chuyên môn |
3 |
3 |
0 |
CHƯƠNG C4. PHÒNG NGỪA VÀ KIỂM SOÁT NHIỄM KHUẨN (6) |
16 |
19 |
3 |
40 |
C4.1 |
Thiết lập và hoàn thiện hệ thống kiểm soát nhiễm khuẩn |
2 |
3 |
1 |
41 |
C4.2 |
Xây dựng và hướng dẫn nhân viên y tế thực hiện các quy trình kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện |
3 |
4 |
1 |
42 |
C4.3 |
Triển khai chương trình và giám sát tuân thủ vệ sinh tay |
2 |
3 |
1 |
43 |
C4.4 |
Giám sát, đánh giá việc triển khai kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện |
3 |
3 |
0 |
44 |
C4.5 |
Chất thải rắn y tế được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định |
3 |
3 |
0 |
45 |
C4.6 |
Chất thải lỏng y tế được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định |
3 |
3 |
0 |
CHƯƠNG C5. CHẤT LƯỢNG LÂM SÀNG (5) |
14 |
20 |
6 |
46 |
C5.1 |
Thực hiện danh mục kỹ thuật theo phân tuyến kỹ thuật |
3 |
4 |
1 |
47 |
C5.2 |
Nghiên cứu và triển khai áp dụng các kỹ thuật mới, phương pháp mới |
3 |
4 |
1 |
48 |
C5.3 |
Áp dụng các hướng dẫn quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh và triển khai các biện pháp giám sát chất lượng |
3 |
4 |
1 |
49 |
C5.4 |
Xây dựng các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị |
3 |
4 |
1 |
50 |
C5.5 |
Áp dụng các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị đã ban hành và giám sát việc thực hiện |
2 |
4 |
2 |
CHƯƠNG C6. HOẠT ĐỘNG ĐIỀU DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH(3) |
9 |
10 |
1 |
51 |
C6.1 |
Hệ thống điều dưỡng được thiết lập đầy đủ và hoạt động hiệu quả |
3 |
3 |
0 |
52 |
C6.2 |
Người bệnh được tư vấn, giáo dục sức khỏe khi điều trị và trước khi ra viện |
3 |
3 |
0 |
53 |
C6.3 |
Người bệnh được theo dõi, chăm sóc phù hợp với tình trạng bệnh và phân cấp chăm sóc |
3 |
4 |
1 |
CHƯƠNG C7. DINH DƯỠNG VÀ TIẾT CHẾ (5) |
16 |
17 |
1 |
54 |
C7.1 |
Hệ thống tổ chức thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế được thiết lập đầy đủ |
3 |
3 |
0 |
55 |
C7.2 |
Bảo đảm cơ sở vật chất thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế |
4 |
4 |
0 |
56 |
C7.3 |
Người bệnh được đánh giá, theo dõi tình trạng dinh dưỡng trong thời gian nằm viện |
3 |
3 |
0 |
57 |
C7.4 |
Người bệnh được hướng dẫn, tư vấn chế độ ăn phù hợp với bệnh lý |
3 |
4 |
1 |
58 |
C7.5 |
Người bệnh được cung cấp chế độ dinh dưỡng phù hợp với bệnh lý trong thời gian nằm viện |
3 |
3 |
0 |
CHƯƠNG C8. CHẤT LƯỢNG XÉT NGHIỆM (2) |
7 |
7 |
0 |
59 |
C8.1 |
Bảo đảm năng lực thực hiện các xét nghiệm theo phân tuyến kỹ thuật |
4 |
4 |
0 |
60 |
C8.2 |
Thực hiện quản lý chất lượng các xét nghiệm |
3 |
3 |
0 |
CHƯƠNG C9. QUẢN LÝ CUNG ỨNG VÀ SỬ DỤNG THUỐC (6) |
20 |
21 |
1 |
61 |
C9.1 |
Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức hoạt động dược |
4 |
4 |
0 |
62 |
C9.2 |
Bảo đảm cơ sở vật chất và các quy trình kỹ thuật cho hoạt động dược |
3 |
4 |
1 |
63 |
C9.3 |
Cung ứng thuốc và vật tư y tế tiêu hao đầy đủ, kịp thời, bảo đảm chất lượng |
4 |
4 |
0 |
64 |
C9.4 |
Sử dụng thuốc an toàn, hợp lý |
3 |
3 |
0 |
65 |
C9.5 |
Thông tin thuốc, theo dõi và báo cáo phản ứng có hại của thuốc kịp thời, đầy đủ và có chất lượng |
3 |
3 |
0 |
66 |
C9.6 |
Hội đồng thuốc và điều trị được thiết lập và hoạt động hiệu quả |
3 |
3 |
0 |
CHƯƠNG C10. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC (2) |
5 |
6 |
1 |
67 |
C10.1 |
Tích cực triển khai hoạt động nghiên cứu khoa học |
3 |
3 |
0 |
68 |
C10.2 |
Áp dụng kết quả nghiên cứu khoa học vào việc cải tiến chất lượng khám, chữa bệnh và nâng cao hoạt động bệnh viện |
2 |
3 |
1 |
PHẦN D. HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (11) |
|
|
0 |
CHƯƠNG D1. THIẾT LẬP HỆ THỐNG VÀ CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (3) |
9 |
9 |
0 |
69 |
D1.1 |
Thiết lập hệ thống quản lý chất lượng bệnh viện |
3 |
3 |
0 |
70 |
D1.2 |
Xây dựng, triển khai kế hoạch và đề án cải tiến chất lượng |
3 |
3 |
0 |
71 |
D1.3 |
Xây dựng văn hóa chất lượng bệnh viện |
3 |
3 |
0 |
CHƯƠNG D2. PHÒNG NGỪA CÁC SỰ CỐ VÀ KHẮC PHỤC (5) |
14 |
18 |
4 |
72 |
D2.1 |
Phòng ngừa các nguy cơ, diễn biến bất thường xảy ra với người bệnh |
3 |
4 |
1 |
73 |
D2.2 |
Xây dựng hệ thống báo cáo, phân tích sự cố y khoa và tiến hành các giải pháp khắc phục |
2 |
4 |
2 |
74 |
D2.3 |
Thực hiện các biện pháp phòng ngừa để giảm thiểu các sự cố y khoa |
3 |
3 |
0 |
75 |
D2.4 |
Bảo đảm xác định chính xác người bệnh khi cung cấp dịch vụ |
3 |
3 |
0 |
76 |
D2.5 |
Phòng ngừa nguy cơ người bệnh bị trượt ngã |
3 |
4 |
1 |
CHƯƠNG D3. ĐÁNH GIÁ, ĐO LƯỜNG, HỢP TÁC VÀ CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (3) |
10 |
11 |
1 |
77 |
D3.1 |
Đánh giá chính xác thực trạng và công bố công khai chất lượng bệnh viện |
3 |
3 |
0 |
78 |
D3.2 |
Đo lường và giám sát cải tiến chất lượng bệnh viện |
3 |
4 |
1 |
79 |
D3.3 |
Hợp tác với cơ quan quản lý trong việc xây dựng công cụ, triển khai, báo cáo hoạt động quản lý chất lượng bệnh viện |
4 |
4 |
0 |
PHẦN E. TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN KHOA (4) |
|
|
0 |
CHƯƠNG E1. TIÊU CHÍ SẢN KHOA (3) |
12 |
13 |
1 |
80 |
E1.1 |
Thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc sản khoa và sơ sinh |
2 |
2 |
0 |
81 |
E1.2 |
Hoạt động truyền thông về sức khỏe sinh sản, sức khỏe bà mẹ, trẻ em |
4 |
4 |
0 |
82 |
E1.3 |
Thực hành tốt nuôi con bằng sữa mẹ |
3 |
4 |
1 |
CHƯƠNG E2. TIÊU CHÍ NHI KHOA (1) |
|
|
|
83 |
E2.1 |
Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc nhi khoa |
3 |
3 |
0 |
|
|
Tổng số điểm các tiêu chí |
280 |
322 |
42 |
|
|
Số tiêu chí áp dụng |
83 |
83 |
0 |
|
|
Điểm trung bình |
3.11 |
3.58 |
0.4666667 |